Nội dung
Các loại khuôn ép mo cau
Dưới đây là một số kích thước về khuôn mẫu mà khách hàng hay đặt vấn đề với mình, mỗi khách hàng mỗi ý tưởng nên khi xem thông số về khuôn mẫu thì củng hy vọng các bạn khoan đánh giá về kích thước đúng hay sai. Vì đây chỉ là kich thước thường hay đặt của Quý Anh Chị đã làm trước đó.
Các yêu cầu kích thước mới hoặc các nhu cầu riêng Quý Anh Chị vui lòng liên hệ cho Ben Qua SDT: 0981247123 để được tư vấn đúng nhu cầu nhất.

Thông số khuôn ép mo cau
- Khuôn khay 2 ngăn: Kích thước 20.5×10.5×3.5cm
- Khuôn khay 3 ngăn 30x25x2.5
- Khuôn đĩa trái trim 17x17x25
- Khuôn đĩa cánh quạt 22x29x1.5
- Khuôn muổng 200x 150×3
- Khuôn đĩa chử nhật cạnh cao 30x23x3
- Khuôn đĩa chử nhật sâu 23x15x5
- Khuôn đĩa hột xoàn: 250x150x5
- Khuôn hộp cơm: 26x17x4
- Khuôn tô vuông 16x16x5
- Khuôn chén 12x12x5
- Khuôn dĩa tròn 20x20x3
Các bước thực hiện
- B1. Tiếp nhận yêu cầu từ Quý Anh Chị
- Bước 2 lên bản vẻ theo yêu cầu (Nếu chưa có mẫu thực tế chi phí lên mẫu Quý Anh Chị chịu nhé)
- Bước 3 tư vấn chất liệu dụng để làm khuôn (Bước này chốt luôn phương án làm)
- Bước 4 Ben Craft sẻ thực hiện việc làm khuôn sau khi 2 bên đã đồng ý các thảo thuận củng như ký Hợp Đồng.
- Bước 5 Gia công khuôn mẫu
- Bước 6 Vận hành và bàn giao đối với những Khách hàng mình chưa đầu tư MÁY ÉP MO CAU vui lòng xem TẠI ĐÂY >>
🎯 TÓM TẮT NGẮN GỌN 10 BƯỚC
- Xác định mẫu sản phẩm
- Thiết kế CAD
- Chọn vật liệu khuôn
- Gia công thô phôi
- Gia công CNC
- Làm mịn – chống dính
- Kiểm tra – lắp ráp
- Gắn vào máy ép nhiệt
- Test ép mo cau
- Hoàn thiện khuôn
⭐ QUY TRÌNH CHI TIẾT CÁC BƯỚC LÀM KHUÔN ÉP MO CAU
1. Xác định mẫu sản phẩm
- Trước khi làm khuôn, cần chốt:
- Loại sản phẩm: chén, dĩa, khay, tô…
- Kích thước: đường kính, độ sâu, bán kính bo.
- Hình dáng: tròn / vuông / oval.
- Độ dày mo cau mong muốn.
2. Thiết kế bản vẽ CAD khuôn
- Dùng phần mềm:
- SolidWorks, Fusion 360, hoặc AutoCAD
- Nội dung bản vẽ:
- Kích thước mặt khuôn dương (male) và khuôn âm (female).
- Độ hở (clearance) từ 1.5 – 2.5 mm để mo cau ép ra đúng độ dày.
- Bo góc R3–R10 giúp mo cau không bị rách.
- Vị trí chốt định vị giữa hai khuôn.
- Đường thoát khí (vent lines) để hơi nước thoát khi ép.
3. Chọn vật liệu làm khuôn
- Vật liệu Ưu điểm Nhược điểm
- Nhôm 6061/7075 Nhẹ, gia công CNC đẹp, tản nhiệt nhanh Giá cao
- Thép S45C/50C Bền, chịu lực tốt Nặng, cần chống gỉ
- Đồng thau Truyền nhiệt tốt, đẹp Đắt, mềm hơn thép
4. Gia công thô phôi khuôn
- Cắt phôi bằng cưa vòng / máy cắt.
- Phay mặt phẳng tạo chuẩn 6 mặt.
- Khoan lỗ bắt bulong định vị.
- Sử dụng dao cầu (Ball Nose) để phay lòng khuôn âm.
- Sử dụng dao ngón (Endmill) để tạo mặt khuôn dương.
- Phay nhiều lớp để đạt độ cong mượt, không bậc thang.
- Khắc rãnh nhỏ 0.1 – 0.3 mm tại mép lòng khuôn.
- Giúp hơi nước thoát, tránh cháy mo cau.
- Dùng dao cầu nhỏ chạy tốc độ cao để đánh bóng bề mặt.
- Độ nhám yêu cầu: Ra ≤ 0.8 µm để sản phẩm mịn, không dính.
6. Xử lý bề mặt khuôn
- Đánh bóng cơ học: giấy nhám từ P600 → P2000.
- Phun cát mịn (tạo hơi sần tự nhiên).
- Mạ chống dính (Teflon hoặc Titan phủ mỏng).
- Sơn chịu nhiệt nếu cần (tùy mục đích).
7. Kiểm tra kích thước & lắp ráp khuôn
- Độ trùng khớp giữa âm – dương.
- Khe hở chuẩn 1–2 mm.
- Chốt định vị ăn khớp.
- Không bị xô lệch khi ép.
- Thử ép bằng:
- Tấm mo cau thử hoặc giấy kraft để kiểm tra độ kín và độ sâu.
8. Gắn khuôn vào máy ép nhiệt
- Cố định khuôn bằng bulong hoặc bản mã.
- Đặt cảm biến nhiệt (nếu có).
- Chạy thử gia nhiệt 100–140°C.
- Nhôm truyền nhiệt nhanh → nhiệt phân bố đều.
- Nhiệt ổn định giúp mo cau lên màu vàng đẹp, không bị cháy.
9. Chạy thử nghiệm (Test ép)
- Quy trình test:
- Làm ẩm mo cau 5–10%.
- Đặt mo vào khuôn.
- Ép ở 100–140°C, lực 2–4 tấn.
- Giữ 20–60 giây tùy độ dày mo.
- Tháo sản phẩm và kiểm tra.
- Không bị rách.
- Không bị đen cháy.
- Bề mặt mịn.
- Chuẩn form theo thiết kế.
- Nếu lỗi → chỉnh khuôn hoặc chỉnh nhiệt/lực.
- 10. Hoàn thiện & bàn giao khuôn
- Hoàn thiện cuối:
- Đánh bóng lần cuối.
- Bôi lớp chống gỉ (nếu thép).
- Ghi mã khuôn, kích thước sản phẩm.
- Bàn giao kèm hướng dẫn ép chuẩn.
10. Địa chỉ làm Các loại khuôn ép mo cau
- HỒ CHÍ MINH: 186, Tam Bình, Kp2, P.Tam Phú, Tp.Thủ Đức Tp.HCM
- NHA TRANG: 183 Đường 2/8 Khánh Vĩnh, Nha Trang, Khánh Hòa
- HÀ NỘI: Chúng tôi đang tìm địa điểm phù hợp và sẽ cập nhật khi có địa chỉ cụ thể






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.